Dành cho bề mặt vật liệu khó kết dính, chất liệu độ bám dính thấp, mùi cực nhẹ, rất ít mốc trắng.
NT$0
In stock
Product Details
Nhiều loại keo với độ nhớt khác nhau, ứng dụng trên nhiều loại vật liệu và dán được trên nhiều khoảng cách khe hở.
Nhiều loại keo với độ nhớt khác nhau, ứng dụng trên nhiều loại vật liệu và dán được trên nhiều khoảng cách khe hở.
22401 thông dụng, độ nhớt thấp, không màu, chịu nhiệt cao 100°C.
- Không màu, khô cực nhanh.
- Sử dụng trên nhiều loại vật liệu
- Đặc biệt dùng cho bề mặt vật liệu khó dính, năng lượng bề mặt thấp.
- Mùi cực nhẹ, không khói rất ít mốc trắng
- Chứng nhận ISO 10993-5 Certified
- Độ nhớt 80~120 cps
22403 Không màu, độ bám dính cao
- Không màu, khô cực nhanh.
- Chịu nhiệt cao 100°C
- Đặc biệt dùng dán vật liệu kim loại và nhựa, cao su
- Đặc biệt dán vật liệu khó dán và bề mặt nhiều lỗ kim.
- Mùi cực nhẹ, không khói rất ít mốc trắng
- Chứng nhận ISO 10993-5 Certified
- Độ nhớt 900~1500 cps
22408 Loại thẩm thấu, độ nhớt cực thấp, mùi rất nhẹ, ít mốc trắng.
- Không màu, khô cực nhanh.
- Độ kết dính cao, rất chắc.
- Đặc biệt dán vật liệu khó dán và bề mặt nhiều lỗ kim.
- Sử dụng cho nhiều loại vật liệu.
- Độ nhớt 4~10 cps.
22460 Loại thẩm thấu, độ nhớt cực thấp, không màu, chịu nhiệt cao 100°C.
- Không màu, khô cực nhanh.
- Sử dụng trên nhiều loại vật liệu
- Đặc biệt dán vật liệu khó dán và bề mặt nhiều lỗ kim.
- Mùi cực nhẹ, không khói rất ít mốc trắng
- Chứng nhận ISO 10993-5 Certified
- Độ nhớt 22~55 cps
Display prices in:
TWD